Xem cung mệnh

(4.1) - 161 đánh giá

Bảng tra cứu cung mệnh từ năm sinh 1930 đến 2030

Cung mệnh hay còn gọi là bản mệnh tượng trưng cho ngũ hành có 5 nguyên tố cơ bản là Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ tương ứng với các nguyên tố cơ bản của vạn vật tương sinh, tương khắc với nhau để vạn vật luôn tồn tại và phát triển. Cung mệnh có ảnh hưởng rất lớn từ khi sinh ra đến hơn 30 tuổi. Đây là khoảng thời gian quan trọng tạo lên nhiều thay đổi trong cuộc đời mỗi người.

Cách tính cung mệnh cho nam và nữ cũng vốn khác nhau, 5 mệnh trong ngũ hành cũng tương ứng với mỗi cung Chấn, Khảm, Ly, Tốn, Càn, Cấn, Đoài, Khôn theo tuổi, năm sinh được chia ra của nữ giới và nam giới giêng. Biết được Cung Mệnh của bản thân ta cũng sẽ biết được khái quát về tính cách, sự nghiệp, hôn nhân, con cái hay những hạn lớn trong cuộc đời. Muốn chọn tuổi làm ăn, tuổi kết duyên vợ chồng, xem ngày giờ tốt xấu, xem hướng nhà, lựa chọn màu sắc hay con số may mắn… thì ta đều căn cứ vào các cung, mệnh này để tra cứu.

Năm sinh Âm lịch Ngũ hành Cung nam Cung nữ
1930 Canh Ngọ
Thất Lý Chi Mã (Ngựa trong nhà)
Thổ +
Lộ Bàng Thổ (Đất đường đi)
Đoài Kim Cấn Thổ
1931 Tân Mùi
Đắc Lộc Chi Dương (Dê có lộc)
Thổ -
Lộ Bàng Thổ (Đất đường đi)
Càn Kim Ly Hoả
1932 Nhâm Thân
Thanh Tú Chi Hầu (Khỉ thanh tú)
Kim +
Kiếm Phong Kim (Vàng mũi kiếm)
Khôn Thổ Khảm Thuỷ
1933 Quý Dậu
Lâu Túc Kê (Gà nhà gác)
Kim -
Kiếm Phong Kim (Vàng mũi kiếm)
Tốn Mộc Khôn Thổ
1934 Giáp Tuất
Thủ Thân Chi Cẩu (Chó giữ mình)
Hỏa +
Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi)
Chấn Mộc Chấn Mộc
1935 Ất Hợi
Quá Vãng Chi Trư (Lợn hay đi)
Hỏa -
Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi)
Khôn Thổ Tốn Mộc
1936 Bính Tý
Điền Nội Chi Thử (Chuột trong ruộng)
Thủy +
Giản Hạ Thủy (Nước khe suối)
Khảm Thuỷ Cấn Thổ
1937 Đinh Sửu
Hồ Nội Chi Ngưu (Trâu trong hồ nước)
Thủy -
Giản Hạ Thủy (Nước khe suối)
Ly Hoả Càn Kim
1938 Mậu Dần
Quá Sơn Chi Hổ (Hổ qua rừng)
Thổ +
Thành Đầu Thổ (Đất trên thành)
Cấn Thổ Đoài Kim
1939 Kỷ Mão
Sơn Lâm Chi Thố (Thỏ ở rừng)
Thổ -
Thành Đầu Thổ (Đất trên thành)
Đoài Kim Cấn Thổ
1940 Canh Thìn
Thứ Tính Chi Long (Rồng khoan dung)
Kim +
Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)
Càn Kim Ly Hoả
1941 Tân Tỵ
Đông Tàng Chi Xà (Rắn ngủ đông)
Kim -
Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)
Khôn Thổ Khảm Thuỷ
1942 Nhâm Ngọ
Quân Trung Chi Mã (Ngựa chiến)
Mộc +
Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
Tốn Mộc Khôn Thổ
1943 Quý Mùi
Quần Nội Chi Dương (Dê trong đàn)
Mộc -
Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
Chấn Mộc Chấn Mộc
1944 Giáp Thân
Quá Thụ Chi Hầu (Khỉ leo cây)
Thủy +
Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)
Khôn Thổ Tốn Mộc
1945 Ất Dậu
Xướng Ngọ Chi Kê (Gà gáy trưa)
Thủy -
Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)
Khảm Thuỷ Cấn Thổ
1946 Bính Tuất
Tự Miên Chi Cẩu (Chó đang ngủ)
Thổ +
Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)
Ly Hoả Càn Kim
1947 Đinh Hợi
Quá Sơn Chi Trư (Lợn qua núi)
Thổ -
Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)
Cấn Thổ Đoài Kim
1948 Mậu Tý
Thương Nội Chi Trư (Chuột trong kho)
Hỏa +
Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)
Đoài Kim Cấn Thổ
1949 Kỷ Sửu
Lâm Nội Chi Ngưu (Trâu trong chuồng)
Hỏa -
Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)
Càn Kim Ly Hoả
1950 Canh Dần
Xuất Sơn Chi Hổ (Hổ xuống núi)
Mộc +
Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách)
Khôn Thổ Khảm Thuỷ
1951 Tân Mão
Ẩn Huyệt Chi Thố (Thỏ trong hang)
Mộc -
Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách)
Tốn Mộc Khôn Thổ
1952 Nhâm Thìn
Hành Vũ Chi Long (Rồng phun mưa)
Thủy +
Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)
Chấn Mộc Chấn Mộc
1953 Quý Tỵ
Thảo Trung Chi Xà (Rắn trong cỏ)
Thủy -
Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)
Khôn Thổ Tốn Mộc
1954 Giáp Ngọ
Vân Trung Chi Mã (Ngựa trong mây)
Kim +
Sa Trung Kim (Vàng trong cát)
Khảm Thuỷ Cấn Thổ
1955 Ất Mùi
Kính Trọng Chi Dương (Dê được quý mến)
Kim -
Sa Trung Kim (Vàng trong cát)
Ly Hoả Càn Kim
1956 Bính Thân
Sơn Thượng Chi Hầu (Khỉ trên núi)
Hỏa +
Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi)
Cấn Thổ Đoài Kim
1957 Đinh Dậu
Độc Lập Chi Kê (Gà độc thân)
Hỏa -
Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi)
Đoài Kim Cấn Thổ
1958 Mậu Tuất
Tiến Sơn Chi Cẩu (Chó vào núi)
Mộc +
Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng)
Càn Kim Ly Hoả
1959 Kỷ Hợi
Đạo Viện Chi Trư (Lợn trong tu viện)
Mộc -
Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng)
Khôn Thổ Khảm Thuỷ
1960 Canh Tý
Lương Thượng Chi Thử (Chuột trên xà)
Thổ +
Bích Thượng Thổ (Đất tò vò)
Tốn Mộc Khôn Thổ
1961 Tân Sửu
Lộ Đồ Chi Ngưu (Trâu trên đường)
Thổ -
Bích Thượng Thổ (Đất tò vò)
Chấn Mộc Chấn Mộc
1962 Nhâm Dần
Quá Lâm Chi Hổ (Hổ qua rừng)
Kim +
Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc)
Khôn Thổ Tốn Mộc
1963 Quý Mão
Quá Lâm Chi Thố (Thỏ qua rừng)
Kim -
Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc)
Khảm Thuỷ Cấn Thổ
1964 Giáp Thìn
Phục Đầm Chi Lâm (Rồng ẩn ở đầm)
Hỏa +
Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to)
Ly Hoả Càn Kim
1965 Ất Tỵ
Xuất Huyệt Chi Xà (Rắn rời hang)
Hỏa -
Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to)
Cấn Thổ Đoài Kim
1966 Bính Ngọ
Hành Lộ Chi Mã (Ngựa chạy trên đường)
Thủy +
Thiên Hà Thủy (Nước trên trời)
Đoài Kim Cấn Thổ
1967 Đinh Mùi
Thất Quần Chi Dương (Dê lạc đàn)
Thủy -
Thiên Hà Thủy (Nước trên trời)
Càn Kim Ly Hoả
1968 Mậu Thân
Độc Lập Chi Hầu (Khỉ độc thân)
Thổ +
Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà)
Khôn Thổ Khảm Thuỷ
1969 Kỷ Dậu
Báo Hiệu Chi Kê (Gà gáy)
Thổ -
Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà)
Tốn Mộc Khôn Thổ
1970 Canh Tuất
Tự Quan Chi Cẩu (Chó nhà chùa)
Kim +
Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức)
Chấn Mộc Chấn Mộc
1971 Tân Hợi
Khuyên Dưỡng Chi Trư (Lợn nuôi nhốt)
Kim -
Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức)
Khôn Thổ Tốn Mộc
1972 Nhâm Tý
Sơn Thượng Chi Thử (Chuột trên núi)
Mộc +
Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu)
Khảm Thuỷ Cấn Thổ
1973 Quý Sửu
Lan Ngoại Chi Ngưu (Trâu ngoài chuồng)
Mộc -
Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu)
Ly Hoả Càn Kim
1974 Giáp Dần
Lập Định Chi Hổ (Hổ tự lập)
Thủy +
Đại Khe Thủy (Nước khe lớn)
Cấn Thổ Đoài Kim
1975 Ất Mão
Đắc Đạo Chi Thố (Thỏ đắc đạo)
Thủy -
Đại Khe Thủy (Nước khe lớn)
Đoài Kim Cấn Thổ
1976 Bính Thìn
Thiên Thượng Chi Long (Rồng trên trời)
Thổ +
Sa Trung Thổ (Đất pha cát)
Càn Kim Ly Hoả
1977 Đinh Tỵ
Đầm Nội Chi Xà (Rắn trong đầm)
Thổ -
Sa Trung Thổ (Đất pha cát)
Khôn Thổ Khảm Thuỷ
1978 Mậu Ngọ
Cứu Nội Chi Mã (Ngựa trong chuồng)
Hỏa +
Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời)
Tốn Mộc Khôn Thổ
1979 Kỷ Mùi
Thảo Dã Chi Dương (Dê đồng cỏ)
Hỏa -
Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời)
Chấn Mộc Chấn Mộc
1980 Canh Thân
Thực Quả Chi Hầu (Khỉ ăn hoa quả)
Mộc +
Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá)
Khôn Thổ Tốn Mộc
1981 Tân Dậu
Long Tàng Chi Kê (Gà trong lồng)
Mộc -
Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá)
Khảm Thuỷ Cấn Thổ
1982 Nhâm Tuất
Cố Gia Chi Khuyển (Chó về nhà)
Thủy +
Đại Hải Thủy (Nước biển lớn)
Ly Hoả Càn Kim
1983 Quý Hợi
Lâm Hạ Chi Trư (Lợn trong rừng)
Thủy -
Đại Hải Thủy (Nước biển lớn)
Cấn Thổ Đoài Kim
1984 Giáp Tý
Ốc Thượng Chi Thử (Chuột ở nóc nhà)
Kim +
Hải Trung Kim (Vàng trong biển)
Đoài Kim Cấn Thổ
1985 Ất Sửu
Hải Nội Chi Ngưu (Trâu trong biển)
Kim -
Hải Trung Kim (Vàng trong biển)
Càn Kim Ly Hoả
1986 Bính Dần
Sơn Lâm Chi Hổ (Hổ trong rừng)
Hỏa +
Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò)
Khôn Thổ Khảm Thuỷ
1987 Đinh Mão
Vọng Nguyệt Chi Thố (Thỏ ngắm trăng)
Hỏa -
Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò)
Tốn Mộc Khôn Thổ
1988 Mậu Thìn
Thanh Ôn Chi Long (Rồng ôn hoà)
Mộc +
Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)
Chấn Mộc Chấn Mộc
1989 Kỷ Tỵ
Phúc Khí Chi Xà (Rắn có phúc)
Mộc -
Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)
Khôn Thổ Tốn Mộc
1990 Canh Ngọ
Thất Lý Chi Mã (Ngựa trong nhà)
Thổ +
Lộ Bàng Thổ (Đất đường đi)
Khảm Thuỷ Cấn Thổ
1991 Tân Mùi
Đắc Lộc Chi Dương (Dê có lộc)
Thổ -
Lộ Bàng Thổ (Đất đường đi)
Ly Hoả Càn Kim
1992 Nhâm Thân
Thanh Tú Chi Hầu (Khỉ thanh tú)
Kim +
Kiếm Phong Kim (Vàng mũi kiếm)
Cấn Thổ Đoài Kim
1993 Quý Dậu
Lâu Túc Kê (Gà nhà gác)
Kim -
Kiếm Phong Kim (Vàng mũi kiếm)
Đoài Kim Cấn Thổ
1994 Giáp Tuất
Thủ Thân Chi Cẩu (Chó giữ mình)
Hỏa +
Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi)
Càn Kim Ly Hoả
1995 Ất Hợi
Quá Vãng Chi Trư (Lợn hay đi)
Hỏa -
Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi)
Khôn Thổ Khảm Thuỷ
1996 Bính Tý
Điền Nội Chi Thử (Chuột trong ruộng)
Thủy +
Giản Hạ Thủy (Nước khe suối)
Tốn Mộc Khôn Thổ
1997 Đinh Sửu
Hồ Nội Chi Ngưu (Trâu trong hồ nước)
Thủy -
Giản Hạ Thủy (Nước khe suối)
Chấn Mộc Chấn Mộc
1998 Mậu Dần
Quá Sơn Chi Hổ (Hổ qua rừng)
Thổ +
Thành Đầu Thổ (Đất trên thành)
Khôn Thổ Tốn Mộc
1999 Kỷ Mão
Sơn Lâm Chi Thố (Thỏ ở rừng)
Thổ -
Thành Đầu Thổ (Đất trên thành)
Khảm Thuỷ Cấn Thổ
2000 Canh Thìn
Thứ Tính Chi Long (Rồng khoan dung)
Kim +
Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)
Ly Hoả Càn Kim
2001 Tân Tỵ
Đông Tàng Chi Xà (Rắn ngủ đông)
Kim -
Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)
Cấn Thổ Đoài Kim
2002 Nhâm Ngọ
Quân Trung Chi Mã (Ngựa chiến)
Mộc +
Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
Đoài Kim Cấn Thổ
2003 Quý Mùi
Quần Nội Chi Dương (Dê trong đàn)
Mộc -
Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
Càn Kim Ly Hoả
2004 Giáp Thân
Quá Thụ Chi Hầu (Khỉ leo cây)
Thủy +
Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)
Khôn Thổ Khảm Thuỷ
2005 Ất Dậu
Xướng Ngọ Chi Kê (Gà gáy trưa)
Thủy -
Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)
Tốn Mộc Khôn Thổ
2006 Bính Tuất
Tự Miên Chi Cẩu (Chó đang ngủ)
Thổ +
Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)
Chấn Mộc Chấn Mộc
2007 Đinh Hợi
Quá Sơn Chi Trư (Lợn qua núi)
Thổ -
Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)
Khôn Thổ Tốn Mộc
2008 Mậu Tý
Thương Nội Chi Thư (Chuột trong kho)
Hỏa +
Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)
Khảm Thuỷ Cấn Thổ
2009 Kỷ Sửu
Lâm Nội Chi Ngưu (Trâu trong chuồng)
Hỏa -
Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)
Ly Hoả Càn Kim
2010 Canh Dần
Xuất Sơn Chi Hổ (Hổ xuống núi)
Mộc +
Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách)
Cấn Thổ Đoài Kim
2011 Tân Mão
Ẩn HuyệtChi Thố (Thỏ)
Mộc -
Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách)
Đoài Kim Cấn Thổ
2012 Nhâm Thìn
Hành Vũ Chi Long (Rồng phun mưa)
Thủy +
Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)
Càn Kim Ly Hoả
2013 Quý Tỵ
Thảo Trung Chi Xà (Rắn trong cỏ)
Thủy -
Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)
Khôn Thổ Khảm Thuỷ
2014 Giáp Ngọ
Vân Trung Chi Mã (Ngựa trong mây)
Kim +
Sa Trung Kim (Vàng trong cát)
Tốn Mộc Khôn Thổ
2015 Ất Mùi
Kính Trọng Chi Dương (Dê được quý mến)
Kim -
Sa Trung Kim (Vàng trong cát)
Chấn Mộc Chấn Mộc
2016 Bính Thân
Sơn Thượng Chi Hầu (Khỉ trên núi)
Hỏa +
Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi)
Khôn Thổ Tốn Mộc
2017 Đinh Dậu
Độc Lập Chi Kê (Gà độc thân)
Hỏa -
Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi)
Khảm Thuỷ Cấn Thổ
2018 Mậu Tuất
Tiến Sơn Chi Cẩu (Chó vào núi)
Mộc +
Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng)
Ly Hoả Càn Kim
2019 Kỷ Hợi
Đạo Viện Chi Trư (Lợn trong tu viện)
Mộc -
Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng)
Cấn Thổ Đoài Kim
2020 Canh Tý
Lương Thượng Chi Thử (Chuột trên xà)
Thổ +
Bích Thượng Thổ (Đất tò vò)
Đoài Kim Cấn Thổ
2021 Tân Sửu
Lộ Đồ Chi Ngưu (Trâu trên đường)
Thổ -
Bích Thượng Thổ (Đất tò vò)
Càn Kim Ly Hỏa
2022 Nhâm Dần
Quá Lâm Chi Hổ (Hổ qua rừng)
Kim +
Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc)
Khôn Thổ Khảm Thủy
2023 Quý Mão
Quá Lâm Chi Thố (Thỏ qua rừng)
Kim -
Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc)
Tốn Mộc Khôn Thổ
2024 Giáp Thìn
Phục Đầm Chi Lâm (Rồng ẩn ở đầm)
Hỏa +
Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to)
Chấn Mộc Chấn Mộc
2025 Ất Tỵ
Xuất Huyệt Chi Xà (Rắn rời hang)
Hỏa -
Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to)
Khôn Thổ Tốn Mộc
2026 Bính Ngọ
Hành Lộ Chi Mã (Ngựa chạy trên đường)
Thủy +
Thiên Hà Thủy (Nước trên trời)
Khảm Thủy Cấn Thổ
2027 Đinh Mùi
Thất Quần Chi Dương (Dê lạc đàn)
Thủy -
Thiên Hà Thủy (Nước trên trời)
Ly Hỏa Càn Kim
2028 Mậu Thân
Độc Lập Chi Hầu (Khỉ độc thân)
Thổ +
Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà)
Cấn Thổ Đoài Kim
2029 Kỷ Dậu
Báo Hiệu Chi Kê (Gà gáy)
Thổ -
Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà)
Đoài Kim Cấn Thổ
2030 Canh Tuất
Tự Quan Chi Cẩu (Chó nhà chùa)
Kim +
Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức)
Càn Kim Ly Hỏa