Xem cung mệnh
Bảng tra cứu cung mệnh từ năm sinh 1930 đến 2030
Cung mệnh hay còn gọi là bản mệnh tượng trưng cho ngũ hành có 5 nguyên tố cơ bản là Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ tương ứng với các nguyên tố cơ bản của vạn vật tương sinh, tương khắc với nhau để vạn vật luôn tồn tại và phát triển. Cung mệnh có ảnh hưởng rất lớn từ khi sinh ra đến hơn 30 tuổi. Đây là khoảng thời gian quan trọng tạo lên nhiều thay đổi trong cuộc đời mỗi người.
Cách tính cung mệnh cho nam và nữ cũng vốn khác nhau, 5 mệnh trong ngũ hành cũng tương ứng với mỗi cung Chấn, Khảm, Ly, Tốn, Càn, Cấn, Đoài, Khôn theo tuổi, năm sinh được chia ra của nữ giới và nam giới giêng. Biết được Cung Mệnh của bản thân ta cũng sẽ biết được khái quát về tính cách, sự nghiệp, hôn nhân, con cái hay những hạn lớn trong cuộc đời. Muốn chọn tuổi làm ăn, tuổi kết duyên vợ chồng, xem ngày giờ tốt xấu, xem hướng nhà, lựa chọn màu sắc hay con số may mắn… thì ta đều căn cứ vào các cung, mệnh này để tra cứu.
Năm sinh | Âm lịch | Ngũ hành | Cung nam | Cung nữ |
---|---|---|---|---|
1930 | Canh Ngọ Thất Lý Chi Mã (Ngựa trong nhà) |
Thổ + Lộ Bàng Thổ (Đất đường đi) |
Đoài Kim | Cấn Thổ |
1931 | Tân Mùi Đắc Lộc Chi Dương (Dê có lộc) |
Thổ - Lộ Bàng Thổ (Đất đường đi) |
Càn Kim | Ly Hoả |
1932 | Nhâm Thân Thanh Tú Chi Hầu (Khỉ thanh tú) |
Kim + Kiếm Phong Kim (Vàng mũi kiếm) |
Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
1933 | Quý Dậu Lâu Túc Kê (Gà nhà gác) |
Kim - Kiếm Phong Kim (Vàng mũi kiếm) |
Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1934 | Giáp Tuất Thủ Thân Chi Cẩu (Chó giữ mình) |
Hỏa + Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi) |
Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1935 | Ất Hợi Quá Vãng Chi Trư (Lợn hay đi) |
Hỏa - Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi) |
Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1936 | Bính Tý Điền Nội Chi Thử (Chuột trong ruộng) |
Thủy + Giản Hạ Thủy (Nước khe suối) |
Khảm Thuỷ | Cấn Thổ |
1937 | Đinh Sửu Hồ Nội Chi Ngưu (Trâu trong hồ nước) |
Thủy - Giản Hạ Thủy (Nước khe suối) |
Ly Hoả | Càn Kim |
1938 | Mậu Dần Quá Sơn Chi Hổ (Hổ qua rừng) |
Thổ + Thành Đầu Thổ (Đất trên thành) |
Cấn Thổ | Đoài Kim |
1939 | Kỷ Mão Sơn Lâm Chi Thố (Thỏ ở rừng) |
Thổ - Thành Đầu Thổ (Đất trên thành) |
Đoài Kim | Cấn Thổ |
1940 | Canh Thìn Thứ Tính Chi Long (Rồng khoan dung) |
Kim + Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong) |
Càn Kim | Ly Hoả |
1941 | Tân Tỵ Đông Tàng Chi Xà (Rắn ngủ đông) |
Kim - Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong) |
Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
1942 | Nhâm Ngọ Quân Trung Chi Mã (Ngựa chiến) |
Mộc + Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương) |
Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1943 | Quý Mùi Quần Nội Chi Dương (Dê trong đàn) |
Mộc - Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương) |
Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1944 | Giáp Thân Quá Thụ Chi Hầu (Khỉ leo cây) |
Thủy + Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối) |
Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1945 | Ất Dậu Xướng Ngọ Chi Kê (Gà gáy trưa) |
Thủy - Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối) |
Khảm Thuỷ | Cấn Thổ |
1946 | Bính Tuất Tự Miên Chi Cẩu (Chó đang ngủ) |
Thổ + Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà) |
Ly Hoả | Càn Kim |
1947 | Đinh Hợi Quá Sơn Chi Trư (Lợn qua núi) |
Thổ - Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà) |
Cấn Thổ | Đoài Kim |
1948 | Mậu Tý Thương Nội Chi Trư (Chuột trong kho) |
Hỏa + Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét) |
Đoài Kim | Cấn Thổ |
1949 | Kỷ Sửu Lâm Nội Chi Ngưu (Trâu trong chuồng) |
Hỏa - Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét) |
Càn Kim | Ly Hoả |
1950 | Canh Dần Xuất Sơn Chi Hổ (Hổ xuống núi) |
Mộc + Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách) |
Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
1951 | Tân Mão Ẩn Huyệt Chi Thố (Thỏ trong hang) |
Mộc - Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách) |
Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1952 | Nhâm Thìn Hành Vũ Chi Long (Rồng phun mưa) |
Thủy + Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh) |
Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1953 | Quý Tỵ Thảo Trung Chi Xà (Rắn trong cỏ) |
Thủy - Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh) |
Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1954 | Giáp Ngọ Vân Trung Chi Mã (Ngựa trong mây) |
Kim + Sa Trung Kim (Vàng trong cát) |
Khảm Thuỷ | Cấn Thổ |
1955 | Ất Mùi Kính Trọng Chi Dương (Dê được quý mến) |
Kim - Sa Trung Kim (Vàng trong cát) |
Ly Hoả | Càn Kim |
1956 | Bính Thân Sơn Thượng Chi Hầu (Khỉ trên núi) |
Hỏa + Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi) |
Cấn Thổ | Đoài Kim |
1957 | Đinh Dậu Độc Lập Chi Kê (Gà độc thân) |
Hỏa - Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi) |
Đoài Kim | Cấn Thổ |
1958 | Mậu Tuất Tiến Sơn Chi Cẩu (Chó vào núi) |
Mộc + Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng) |
Càn Kim | Ly Hoả |
1959 | Kỷ Hợi Đạo Viện Chi Trư (Lợn trong tu viện) |
Mộc - Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng) |
Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
1960 | Canh Tý Lương Thượng Chi Thử (Chuột trên xà) |
Thổ + Bích Thượng Thổ (Đất tò vò) |
Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1961 | Tân Sửu Lộ Đồ Chi Ngưu (Trâu trên đường) |
Thổ - Bích Thượng Thổ (Đất tò vò) |
Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1962 | Nhâm Dần Quá Lâm Chi Hổ (Hổ qua rừng) |
Kim + Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc) |
Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1963 | Quý Mão Quá Lâm Chi Thố (Thỏ qua rừng) |
Kim - Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc) |
Khảm Thuỷ | Cấn Thổ |
1964 | Giáp Thìn Phục Đầm Chi Lâm (Rồng ẩn ở đầm) |
Hỏa + Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to) |
Ly Hoả | Càn Kim |
1965 | Ất Tỵ Xuất Huyệt Chi Xà (Rắn rời hang) |
Hỏa - Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to) |
Cấn Thổ | Đoài Kim |
1966 | Bính Ngọ Hành Lộ Chi Mã (Ngựa chạy trên đường) |
Thủy + Thiên Hà Thủy (Nước trên trời) |
Đoài Kim | Cấn Thổ |
1967 | Đinh Mùi Thất Quần Chi Dương (Dê lạc đàn) |
Thủy - Thiên Hà Thủy (Nước trên trời) |
Càn Kim | Ly Hoả |
1968 | Mậu Thân Độc Lập Chi Hầu (Khỉ độc thân) |
Thổ + Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà) |
Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
1969 | Kỷ Dậu Báo Hiệu Chi Kê (Gà gáy) |
Thổ - Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà) |
Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1970 | Canh Tuất Tự Quan Chi Cẩu (Chó nhà chùa) |
Kim + Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức) |
Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1971 | Tân Hợi Khuyên Dưỡng Chi Trư (Lợn nuôi nhốt) |
Kim - Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức) |
Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1972 | Nhâm Tý Sơn Thượng Chi Thử (Chuột trên núi) |
Mộc + Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu) |
Khảm Thuỷ | Cấn Thổ |
1973 | Quý Sửu Lan Ngoại Chi Ngưu (Trâu ngoài chuồng) |
Mộc - Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu) |
Ly Hoả | Càn Kim |
1974 | Giáp Dần Lập Định Chi Hổ (Hổ tự lập) |
Thủy + Đại Khe Thủy (Nước khe lớn) |
Cấn Thổ | Đoài Kim |
1975 | Ất Mão Đắc Đạo Chi Thố (Thỏ đắc đạo) |
Thủy - Đại Khe Thủy (Nước khe lớn) |
Đoài Kim | Cấn Thổ |
1976 | Bính Thìn Thiên Thượng Chi Long (Rồng trên trời) |
Thổ + Sa Trung Thổ (Đất pha cát) |
Càn Kim | Ly Hoả |
1977 | Đinh Tỵ Đầm Nội Chi Xà (Rắn trong đầm) |
Thổ - Sa Trung Thổ (Đất pha cát) |
Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
1978 | Mậu Ngọ Cứu Nội Chi Mã (Ngựa trong chuồng) |
Hỏa + Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời) |
Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1979 | Kỷ Mùi Thảo Dã Chi Dương (Dê đồng cỏ) |
Hỏa - Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời) |
Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1980 | Canh Thân Thực Quả Chi Hầu (Khỉ ăn hoa quả) |
Mộc + Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá) |
Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1981 | Tân Dậu Long Tàng Chi Kê (Gà trong lồng) |
Mộc - Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá) |
Khảm Thuỷ | Cấn Thổ |
1982 | Nhâm Tuất Cố Gia Chi Khuyển (Chó về nhà) |
Thủy + Đại Hải Thủy (Nước biển lớn) |
Ly Hoả | Càn Kim |
1983 | Quý Hợi Lâm Hạ Chi Trư (Lợn trong rừng) |
Thủy - Đại Hải Thủy (Nước biển lớn) |
Cấn Thổ | Đoài Kim |
1984 | Giáp Tý Ốc Thượng Chi Thử (Chuột ở nóc nhà) |
Kim + Hải Trung Kim (Vàng trong biển) |
Đoài Kim | Cấn Thổ |
1985 | Ất Sửu Hải Nội Chi Ngưu (Trâu trong biển) |
Kim - Hải Trung Kim (Vàng trong biển) |
Càn Kim | Ly Hoả |
1986 | Bính Dần Sơn Lâm Chi Hổ (Hổ trong rừng) |
Hỏa + Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò) |
Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
1987 | Đinh Mão Vọng Nguyệt Chi Thố (Thỏ ngắm trăng) |
Hỏa - Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò) |
Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1988 | Mậu Thìn Thanh Ôn Chi Long (Rồng ôn hoà) |
Mộc + Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già) |
Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1989 | Kỷ Tỵ Phúc Khí Chi Xà (Rắn có phúc) |
Mộc - Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già) |
Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1990 | Canh Ngọ Thất Lý Chi Mã (Ngựa trong nhà) |
Thổ + Lộ Bàng Thổ (Đất đường đi) |
Khảm Thuỷ | Cấn Thổ |
1991 | Tân Mùi Đắc Lộc Chi Dương (Dê có lộc) |
Thổ - Lộ Bàng Thổ (Đất đường đi) |
Ly Hoả | Càn Kim |
1992 | Nhâm Thân Thanh Tú Chi Hầu (Khỉ thanh tú) |
Kim + Kiếm Phong Kim (Vàng mũi kiếm) |
Cấn Thổ | Đoài Kim |
1993 | Quý Dậu Lâu Túc Kê (Gà nhà gác) |
Kim - Kiếm Phong Kim (Vàng mũi kiếm) |
Đoài Kim | Cấn Thổ |
1994 | Giáp Tuất Thủ Thân Chi Cẩu (Chó giữ mình) |
Hỏa + Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi) |
Càn Kim | Ly Hoả |
1995 | Ất Hợi Quá Vãng Chi Trư (Lợn hay đi) |
Hỏa - Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi) |
Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
1996 | Bính Tý Điền Nội Chi Thử (Chuột trong ruộng) |
Thủy + Giản Hạ Thủy (Nước khe suối) |
Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1997 | Đinh Sửu Hồ Nội Chi Ngưu (Trâu trong hồ nước) |
Thủy - Giản Hạ Thủy (Nước khe suối) |
Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1998 | Mậu Dần Quá Sơn Chi Hổ (Hổ qua rừng) |
Thổ + Thành Đầu Thổ (Đất trên thành) |
Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1999 | Kỷ Mão Sơn Lâm Chi Thố (Thỏ ở rừng) |
Thổ - Thành Đầu Thổ (Đất trên thành) |
Khảm Thuỷ | Cấn Thổ |
2000 | Canh Thìn Thứ Tính Chi Long (Rồng khoan dung) |
Kim + Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong) |
Ly Hoả | Càn Kim |
2001 | Tân Tỵ Đông Tàng Chi Xà (Rắn ngủ đông) |
Kim - Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong) |
Cấn Thổ | Đoài Kim |
2002 | Nhâm Ngọ Quân Trung Chi Mã (Ngựa chiến) |
Mộc + Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương) |
Đoài Kim | Cấn Thổ |
2003 | Quý Mùi Quần Nội Chi Dương (Dê trong đàn) |
Mộc - Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương) |
Càn Kim | Ly Hoả |
2004 | Giáp Thân Quá Thụ Chi Hầu (Khỉ leo cây) |
Thủy + Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối) |
Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
2005 | Ất Dậu Xướng Ngọ Chi Kê (Gà gáy trưa) |
Thủy - Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối) |
Tốn Mộc | Khôn Thổ |
2006 | Bính Tuất Tự Miên Chi Cẩu (Chó đang ngủ) |
Thổ + Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà) |
Chấn Mộc | Chấn Mộc |
2007 | Đinh Hợi Quá Sơn Chi Trư (Lợn qua núi) |
Thổ - Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà) |
Khôn Thổ | Tốn Mộc |
2008 | Mậu Tý Thương Nội Chi Thư (Chuột trong kho) |
Hỏa + Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét) |
Khảm Thuỷ | Cấn Thổ |
2009 | Kỷ Sửu Lâm Nội Chi Ngưu (Trâu trong chuồng) |
Hỏa - Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét) |
Ly Hoả | Càn Kim |
2010 | Canh Dần Xuất Sơn Chi Hổ (Hổ xuống núi) |
Mộc + Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách) |
Cấn Thổ | Đoài Kim |
2011 | Tân Mão Ẩn HuyệtChi Thố (Thỏ) |
Mộc - Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách) |
Đoài Kim | Cấn Thổ |
2012 | Nhâm Thìn Hành Vũ Chi Long (Rồng phun mưa) |
Thủy + Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh) |
Càn Kim | Ly Hoả |
2013 | Quý Tỵ Thảo Trung Chi Xà (Rắn trong cỏ) |
Thủy - Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh) |
Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
2014 | Giáp Ngọ Vân Trung Chi Mã (Ngựa trong mây) |
Kim + Sa Trung Kim (Vàng trong cát) |
Tốn Mộc | Khôn Thổ |
2015 | Ất Mùi Kính Trọng Chi Dương (Dê được quý mến) |
Kim - Sa Trung Kim (Vàng trong cát) |
Chấn Mộc | Chấn Mộc |
2016 | Bính Thân Sơn Thượng Chi Hầu (Khỉ trên núi) |
Hỏa + Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi) |
Khôn Thổ | Tốn Mộc |
2017 | Đinh Dậu Độc Lập Chi Kê (Gà độc thân) |
Hỏa - Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi) |
Khảm Thuỷ | Cấn Thổ |
2018 | Mậu Tuất Tiến Sơn Chi Cẩu (Chó vào núi) |
Mộc + Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng) |
Ly Hoả | Càn Kim |
2019 | Kỷ Hợi Đạo Viện Chi Trư (Lợn trong tu viện) |
Mộc - Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng) |
Cấn Thổ | Đoài Kim |
2020 | Canh Tý Lương Thượng Chi Thử (Chuột trên xà) |
Thổ + Bích Thượng Thổ (Đất tò vò) |
Đoài Kim | Cấn Thổ |
2021 | Tân Sửu Lộ Đồ Chi Ngưu (Trâu trên đường) |
Thổ - Bích Thượng Thổ (Đất tò vò) |
Càn Kim | Ly Hỏa |
2022 | Nhâm Dần Quá Lâm Chi Hổ (Hổ qua rừng) |
Kim + Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc) |
Khôn Thổ | Khảm Thủy |
2023 | Quý Mão Quá Lâm Chi Thố (Thỏ qua rừng) |
Kim - Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc) |
Tốn Mộc | Khôn Thổ |
2024 | Giáp Thìn Phục Đầm Chi Lâm (Rồng ẩn ở đầm) |
Hỏa + Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to) |
Chấn Mộc | Chấn Mộc |
2025 | Ất Tỵ Xuất Huyệt Chi Xà (Rắn rời hang) |
Hỏa - Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to) |
Khôn Thổ | Tốn Mộc |
2026 | Bính Ngọ Hành Lộ Chi Mã (Ngựa chạy trên đường) |
Thủy + Thiên Hà Thủy (Nước trên trời) |
Khảm Thủy | Cấn Thổ |
2027 | Đinh Mùi Thất Quần Chi Dương (Dê lạc đàn) |
Thủy - Thiên Hà Thủy (Nước trên trời) |
Ly Hỏa | Càn Kim |
2028 | Mậu Thân Độc Lập Chi Hầu (Khỉ độc thân) |
Thổ + Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà) |
Cấn Thổ | Đoài Kim |
2029 | Kỷ Dậu Báo Hiệu Chi Kê (Gà gáy) |
Thổ - Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà) |
Đoài Kim | Cấn Thổ |
2030 | Canh Tuất Tự Quan Chi Cẩu (Chó nhà chùa) |
Kim + Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức) |
Càn Kim | Ly Hỏa |
ÂM LỊCH
Ngày Hoàng đạo
Ngày Tân Dậu
Tháng Bính Tý
Năm Giáp Thìn
Trực Thu
Thạch Lựu Mộc
Tiết khí Đông chí
Giờ Hoàng đạo
Mậu Tý (23h-1h)
Canh Dần (3h-5h)
Tân Mão (5h-7h)
Giáp Ngọ (11h-13h)
Ất Mùi (13h-15h)
Đinh Dậu (17h-19h)
Xem Nhân số học
-
Nhân số học người sinh ngày 17-11-1992 - tính cách, đường đời, số mệnh
-
Nhân số học người sinh ngày 14-09-1995 - tính cách, đường đời, số mệnh
-
Nhân số học người sinh ngày 01-04-2001 - tính cách, đường đời, số mệnh
-
Nhân số học người sinh ngày 02-02-1956 - tính cách, đường đời, số mệnh
-
Nhân số học người sinh ngày 04-04-2003 - tính cách, đường đời, số mệnh
-
Nhân số học người sinh ngày 05-10-1956 - tính cách, đường đời, số mệnh
-
Nhân số học người sinh ngày 14-03-2025 - tính cách, đường đời, số mệnh
-
Nhân số học người sinh ngày 27-10-1997 - tính cách, đường đời, số mệnh
-
Nhân số học người sinh ngày 16-05-1953 - tính cách, đường đời, số mệnh
-
Nhân số học người sinh ngày 22-08-1999 - tính cách, đường đời, số mệnh
-
Nhân số học người sinh ngày 02-03-2020 - tính cách, đường đời, số mệnh
-
Nhân số học người sinh ngày 16-10-2018 - tính cách, đường đời, số mệnh
Xem tử vi hàng ngày
-
Tử vi tuần mới của 12 con giáp (23-29/12/2024): Tị đón lộc, Tý lo sợ
-
Tử vi thứ 2 ngày 23/12/2024 của 12 con giáp: Dậu nghĩ nhiều, Tý phóng khoáng
-
Con số may mắn hôm nay 23/12/2024 theo năm sinh: Xem số PHÁT LỘC
-
Sắp hết năm vẫn ngập đầu trong khó khăn, 4 con giáp số ĐEN nhớ cẩn thận mọi bề trong tuần mới (23-29/12)
-
Con giáp gặp may ngày 22/12/2024, dễ dàng hoàn thành mơ ước của mình
-
Tử vi Chủ nhật ngày 22/12/2024 của 12 con giáp: Dần rủng rỉnh, Ngọ chăm chỉ
-
Con số may mắn hôm nay 22/12/2024 theo năm sinh: Chọn SỐ MAY giúp bạn ĐỔI ĐỜI
-
Top 3 con giáp tài lộc đổ về, thành công không ngờ đúng dịp Giáng sinh 2025
-
4 con giáp gặp đủ chuyện xui, cuối tuần này (21-22/12) sự nghiệp bấp bênh, tình duyên dang dở
-
Con số may mắn hôm nay 21/12/2024 theo năm sinh: Đâu là con số giúp bạn ĐỔI ĐỜI?
-
Tử vi thứ 7 ngày 21/12/2024 của 12 con giáp: Ngày Đông Chí Sửu bị cản trở, Tị bình ổn
-
Tử vi hôm nay: 4 con giáp đụng độ rắc rối ngày 21/12/2024, không nhờ cậy được ai
-
Tử vi hôm nay - Top 3 con giáp thịnh vượng nhất ngày 20/12/2024
-
Đông Chí 2024 là ngày nào? Giữa mùa Đông khắc nghiệt, làm thế nào để ung dung hưởng PHÚC?
-
Cuối tuần này (21 - 22/12) cát tinh chiếu mệnh, 4 con giáp phú quý đủ đường
-
Tử vi thứ 6 ngày 20/12/2024 của 12 con giáp: Dậu thất vọng, Tý có tiền
Bài liên quan
-
Tử vi tháng 3/2021 tuổi Tuất âm lịch: Sự nghiệp xuống dốc, tình duyên ảm đạm
-
Chiêm bao thấy sửa nhà nên đánh con gì?
-
Muốn biết được cậy nhờ con cái hay không, xem ngay cung Tử Tức
-
Tử vi thứ 7 ngày 6/3/2021 của 12 con giáp: Thìn xui xẻo, Tuất cần bình tĩnh
-
Mơ thấy người thân là may mắn hay xui xẻo?
-
Tiết Xử Thử - tiết khí đẹp nhất trong năm
-
Tử vi thứ 7 ngày 6/2/2021 của 12 con giáp: Dần hao tài, Dậu bấp bênh
-
Mơ thấy chuột, nên mừng hay nên lo?
-
Thu vàng rực rỡ lại có cát tinh tề tựu, con giáp này tiễn xui đón may, phúc lộc đầy hai tay
-
Con số may mắn hôm nay 16/1/2023 theo tuổi: Số LỘC gỡ gạc, đem TIỀN về trong ngày
-
Tử vi hôm nay 14/5/2021 về sự nghiệp của 12 con giáp: Ai có bước tiến rõ ràng?
-
Con số may mắn ngày 28/8/2020 theo tuổi của bạn: Xem số đẹp cho bạn