Xem cung mệnh

(4.1) - 161 đánh giá

Xem cung mệnh tuổi Quý Dậu năm sinh 1933

(3.57) - 205 đánh giá

1. Sinh năm 1933 mệnh gì

Mệnh: Kim - Kiếm Phong Kim - Vàng chuôi kiếm

+ Tương sinh:Thủy, Thổ

+ Tương khắc: Mộc, Hỏa

2. Sinh năm 1933 tuổi gì

Sinh năm 1933 là tuổi con Gà

Năm sinh dương lịch: Từ 26/01/1933 đến 13/02/1934

Năm sinh âm lịch: Quý Dậu

- Thiên can: Quý

+ Tương hợp: Mậu

+ Tương hình: Đinh, Kỷ

- Địa chi: Dậu

+ Tam hợp: Tỵ – Dậu – Sửu

+ Tứ hành xung: Tý – Ngọ – Mão – Dậu

3. Sinh năm 1933 hợp màu gì

Màu sắc hợp tuổi:

+ Màu bản mệnh: Màu xám, trắng, ghi thuộc hành Kim.

+ Màu tương sinh: Vàng sẫm, nâu đất thuộc hành Thổ.

Màu kiêng kỵ

+ Màu đỏ, cam, hồng, tím thuộc hành Hỏa.

4. Sinh năm 1933 cung gì

Nam: Tốn Mộc thuộc Đông tứ mệnh

Nữ: Khôn Thổ thuộc Tây tứ mệnh

5. Sinh năm 1933 hợp con số nào

Nam hợp các số: 1, 3, 4

Nữ hợp các số: 2, 5, 8, 9

6. Sinh năm 1933 hợp hướng nào

Nam mạng

+ Hướng hợp: Bắc (Sinh Khí) - Đông (Phúc Đức) - Nam (Thiên Y) - Đông Nam (Phục Vị)

+ Hướng không hợp: Đông Bắc (Tuyệt Mệnh) - Tây Nam (Ngũ Quỷ) - Tây Bắc (Họa Hại) - Tây (Lục Sát)

Nữ mạng

+ Hướng hợp: Đông Bắc (Sinh Khí) - Tây Bắc (Phúc Đức) - Tây (Thiên Y) - Tây Nam (Phục Vị)

+ Hướng không hợp: Bắc (Tuyệt Mệnh) - Đông Nam (Ngũ Quỷ) - Đông (Họa Hại) - Nam (Lục Sát)

7. Sinh năm 1933 hợp tuổi nào

Nam mạng:

+ Trong làm ăn: Quý Dậu đồng tuổi, Ất Hợi, Đinh Sửu

+ Lựa chọn vợ chồng: Quý Dậu đồng tuổi, Ất Hợi, Đinh Sửu, Kỷ Mão, Tân Tỵ vàTân Mùi

+ Tuổi kỵ: Nhâm Ngọ và Canh Ngọ

Nữ mạng:

+ Trong làm ăn: Quý Dậu đồng tuổi, Ất Hợi, Đinh Sửu

+ Lựa chọn vợ chồng: Quý Dậu, Ất Hợi, Đinh Sửu, Kỷ Mão, Tân Kỵ và Tân Mùi

+ Tuổi kỵ: Nhâm Ngọ và Canh Ngọ

Bài viết liên quan

Cách tính sinh con trai theo tuổi bố mẹ chuẩn nhất 2020

(82)
Sinh con trai luôn là ao ước chính đáng của mỗi người và sẽ không khó nếu có cách tính khoa học. Có rất nhiều phương pháp khác nhau, nhưng hôm nay chúng tôi ... [xem thêm]

Xem tuổi vợ chồng cho nữ mạng Tân Mùi sinh năm 1991

(36)
Xem tuoi cho Nữ tuổi Tân Mùi sinh năm 1991 theo Căn Duyên Tiền ĐịnhI.Đại kỵ hợp hôn:Nữ tuổi Tân Mùi không thích hợp kết hôn với những nam nhân tuổi sau ... [xem thêm]

Luận giải ý nghĩa cung Tật Ách trong tử vi

(64)
Môn Tử vi cũng giống như ngôn ngữ học ở chỗ có tính võ đoán và tính đa nghĩa. Một từ ngữ khi chỉ sự vật, khi nói đến từ đó ta hiểu ngay về ý nghĩa ... [xem thêm]

Xem tuổi vợ chồng cho nữ mạng Giáp Dần sinh năm 1974

(47)
Xem tuoi vo chong cho Nữ tuổi Giáp Dần sinh năm 1974 theo Căn Duyên Tiền Định:I.Đại kỵ hợp hôn:Nữ tuổi Giáp Dần không thích hợp kết hôn với những nam nhân ... [xem thêm]

Vị trí và ý nghĩa của sao Thiếu Dương tọa thủ các cung

(100)
Sao Thiếu Dương trong tử vi là sao thuộc hành Hỏa, là một loại Thiện Tinh với ý nghĩa làm gia tăng thêm phúc lộc tài thọ, giúp cứu khốn phò nguy, có thể ... [xem thêm]

Xem tuổi vợ chồng cho nam giới tuổi Bính Ngọ sinh năm 1966

(81)
Xem boi tuoi vo chong theo căn duyên tiền định cho nam giới tuổi Bính Ngọ sinh năm 1966I. Đại Kỵ Hiệp Hôn:Nam tuổi Bính Ngọ không hợp thành thân với những nữ ... [xem thêm]

Xem tuổi vợ chồng cho nam mạng Bính Tý sinh năm 1996

(20)
Xem tuoi vo chong hop nhau cho Nam tuổi Bính Tý sinh năm 1996 theo Căn Duyên Tiền Định:I.Đại Kỵ Hợp Hôn:Nam tuổi Bính Tý không thích hợp kết hôn với những nữ ... [xem thêm]

Mệnh Mộc hợp với màu gì?

(42)
Theo quan niệm phong thủy, màu sắc là một trong những yếu tố rất quan trọng trong việc điều hòa, hỗ trợ và cân bằng các yếu tố âm dương ngũ hành, cung ... [xem thêm]

Xem tuổi vợ chồng cho nam mạng Nhâm Ngọ sinh năm 2002

(91)
Xem tuoi vo chong cho nam tuổi Nhâm Ngọ sinh năm 2002 theo Căn Duyên Tiền Định:I.Đại Kỵ Hiệp Hôn:Nam tuổi Nhâm Ngọ này không phù hợp kết hôn với những nữ ... [xem thêm]

Luận về sao Bạch Hổ trong các cung trong tử vi

(95)
Sao Bạch Hổ tại mệnh thuộc phương vị là Bắc Đẩu Tinh, thuộc hành Kim, là một loại Bại Tinh với đặc tính về hình thương, tai nạn, có bệnh tật, thị ... [xem thêm]

Ý nghĩa, số mệnh của sao Lực Sĩ trong Tử Vi

(47)
Sao Lực Sĩ trong tửvi thuộc hành Hỏa. Thuộc loại sao sao Tùy Tinh. Cùng với đặc tính là sức mạnh, sự dũng mãnh, lòng can đảm và sự uy quyền. Tên thường ... [xem thêm]

Ý nghĩa sao Thiên Không ở các cung trong tử vi

(42)
Sao Thiên Không ở mệnh thuộc hành Hỏa. Sao này với đặc tính thường thích gây nhiều trở ngại, gây nên những lận đận, thất bại, những hung nguy, phá tán, ... [xem thêm]