1. Sinh năm 1951 mệnh gì
Mệnh: Mộc - Tùng Bách Mộc - Gỗ tùng bách
+ Tương sinh:Hỏa, Thủy
+ Tương khắc: Thổ, Kim
2. Sinh năm 1951 tuổi gì
Sinh năm 1951 là tuổi con Mèo
Năm sinh dương lịch: Từ 06/02/1951 đến 26/01/1952
Năm sinh âm lịch: Tân Mão
- Thiên can: Tân
+ Tương hợp: Bính
+ Tương hình: Ất, Đinh
- Địa chi: Mão
+ Tam hợp: Hợi – Mão – Mùi
+ Tứ hành xung: Tý – Ngọ – Mão – Dậu
3. Sinh năm 1951 hợp màu gì
Màu sắc hợp:
+ Màu bản mệnh: Màu xanh lá cây, xanh nõn chuối thuộc hành Mộc.
+ Màu tương sinh: Màu đen, xanh nước biển, xanh dương thuộc hành Thủy.
Màu kiêng kỵ
+ Màu xám, trắng, ghi thuộc hành Kim.
4. Vật phẩm hộ mệnh tuổi Tân Mão 1951
Theo tín ngưỡng trong dân gian, Phật Bản Mệnh của tuổi Mão là Văn Thù Bồ Tát.Theo khoa học phong thủy, để hóa giải được phần nào những bất lợi trong cuộc đời, đồng thời được cộng hưởng trường năng lượng tích cực từ những loại đá quý giúp đem lại may mắn và thành công trong cuộc đời, người tuổi Mão có thể dùng đá quý phong thủy để trưng bày trong nhà, trưng bày trong phòng làm việc hoặc dùng đá phong thủy làm trang sức đeo bên mình. Ngoài những linh vật phong thủy như tỳ hưu, hồ ly, đeo các trang sức phong thủy nhưvòng tay đá phong thủy, thì đeo mặt dây chuyền Phật bản mệnhVăn Thù Bồ Tátcũng là một sự lựa chọn rất tốt cho người tuổi Mão.
Chi tiết về các mẫu trang sức vòng tay phong thủy:tại đây
Chi tiết về các mẫu mặt dây Văn Thù Bồ Tát:tại đây
4. Sinh năm 1951 cung (cung mệnh) gì
Nam: Tốn Mộc thuộc Đông tứ mệnh
Nữ: Khôn Thổ thuộc Tây tứ mệnh
5. Sinh năm 1951 hợp con số nào
Nam hợp các số: 1, 3, 4
Nữ hợp các số: 2, 5, 8, 9
6. Sinh năm 1951 hợp hướng nào
Nam mạng
+ Hướng hợp: Bắc (Sinh Khí) - Đông (Phúc Đức) - Nam (Thiên Y) - Đông Nam (Phục Vị)
+ Hướng không hợp: Đông Bắc (Tuyệt Mệnh) - Tây Nam (Ngũ Quỷ) - Tây Bắc (Họa Hại) - Tây (Lục Sát)
Nữ mạng
+ Hướng hợp: Đông Bắc (Sinh Khí) - Tây Bắc (Phúc Đức) - Tây (Thiên Y) - Tây Nam (Phục Vị)
+ Hướng không hợp: Bắc (Tuyệt Mệnh) - Đông Nam (Ngũ Quỷ) - Đông (Họa Hại) - Nam (Lục Sát)
7. Sinh năm 1951 hợp tuổi nào
Nam mạng:
+ Trong làm ăn: Tân Mão, Quý Tỵ, Giáp Ngọ, Đinh Dậu
+ Lựa chọn vợ chồng: Tân Mão, Quý Tỵ, Giáp Ngọ, Đinh Dậu, Kỷ Hợi và Đinh Hợi
+ Tuổi kỵ: Ất Mùi, Canh Tý, Tân Sửu, Đinh Mùi, Kỷ Sửu, Mậu Tý và tuổi Quý Mùi
Nữ mạng:
+ Trong làm ăn: Tân Mão đồng tuổi, Quý Tỵ, Giáp Ngọ
+ Lựa chọn vợ chồng: Tân Mão, Quý Tỵ, Giáp Ngọ, Đinh Dậu, Kỷ Hợi và Đinh Hợi
+ Tuổi kỵ: Ất Mùi, Canh Tý, Tân Sửu, Đinh Mùi, Kỷ Sửu, Mậu Tý và Quý Mùi